Skip to content

Commit 23411d7

Browse files
authored
Update Namespace.md
1 parent 6c9d970 commit 23411d7

File tree

1 file changed

+29
-1
lines changed

1 file changed

+29
-1
lines changed

Namespace.md

+29-1
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -1 +1,29 @@
1-
Vậy namespace là gì? Các bạn sẽ thấy khái niệm namespace xuất hiện ở khá nhiều nơi, nhưng có cùng chung một mục đích: Một vùng không gian riêng.
1+
Vậy namespace là gì? Kkhái niệm namespace xuất hiện ở khá nhiều nơi, nhưng có cùng chung một mục đích: Một vùng không gian riêng.
2+
Kubernetes có thể hiểu về mặt logic thì namespace như một folder. Nhưng folder này trong Kubernetes nó trải dài trên tất cả các node. Không thể tạo resource có trùng tên trong 1 namespace.
3+
4+
Resource: Được hiểu là một loại tài nguyên được kubernetes quản lý như pods, volume, service, serviceaccount, configMap, secret,… Các resource. Bản thân namespace cũng được coi là một resource.
5+
![image](https://github.com/HuyPham01/docs/assets/96679595/90c20400-f33d-42d1-8ac0-2fd8cf73ae64)
6+
### Theo như hình trên, nhìn tổng quát từ bên ngoài Kubernetes vào thì sẽ thấy:
7+
8+
- Một Kubernetes Cluster sẽ bao gồm rất nhiều node (master, worker).
9+
- Một namespace trong Kubernetes Cluster sẽ nằm trên tất cả các node.
10+
- Mọi ứng dụng khi triển khai trong Kubernetes phải thuộc vào một namespace nào đó
11+
Namespace là một thành phần logic mà tất cả mọi người đều phải hiểu và tương tác nếu làm việc với Kubernetes.
12+
Mặc định khi cài đặt xong một cụm Kubernetes ta sẽ có 03 namespace: kube-system, default, public.
13+
## CLI
14+
Tạo 1 namespace:
15+
```bash
16+
kubectl create namespace test
17+
```
18+
Kiểm tra các namespace đang có trong hạ tầng Kubernetes:
19+
```bash
20+
kubectl get ns
21+
```
22+
Khi muốn tương tác với các resource trong namespace thì các bạn thêm tham số `-n` [NAMESPACE] vào câu lệnh:
23+
```bash
24+
kubeclt -n kube-system get all
25+
```
26+
Để xem những resource nào thuộc Kubernetes nằm trong phạm vi của namespace thì ta dùng lệnh:
27+
```bash
28+
kubectl api-resources --namespaced=true
29+
```

0 commit comments

Comments
 (0)